Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 1 TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN Wr
Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 1 TRUE/ FALSE/ NOT GIVEN Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 2 1. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 1- PASSAGE 1 ...................................................... 4 2. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 1- PASSAGE 2 ...................................................... 8 3. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 2 - PASSAGE 1 ................................................... 13 4. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 2 - PASSAGE 3 ................................................... 16 5. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 3 - PASSAGE 1 ................................................... 20 6. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 3 - PASSAGE 2 ................................................... 23 7. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 - PASSAGE 1 ................................................... 26 8. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 - PASSAGE 2 ................................................... 29 9. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 - PASSAGE 3 ................................................... 32 10. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 1- PASSAGE 1 .................................................... 34 11. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 1- PASSAGE 2 .................................................... 38 12. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 1- PASSAGE 3 .................................................... 41 13. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 2 - PASSAGE 1 ................................................... 45 14. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 2 - PASSAGE 3 ................................................... 49 15. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 3 - PASSAGE 1 ................................................... 52 16. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 3 - PASSAGE 2 ................................................... 56 15. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 3 - PASSAGE 3 ................................................... 58 16. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 4 - PASSAGE 1 ................................................... 61 17. CAMBRIDGE IELTS 10 – TEST 4 - PASSAGE 3 ................................................... 67 18. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 1- PASSAGE 1 ...................................................... 69 17. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 1- PASSAGE 2 ...................................................... 73 18. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 1- PASSAGE 3 ...................................................... 77 19. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 2 - PASSAGE 2 ..................................................... 79 20. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 2 - PASSAGE 3 ..................................................... 83 21. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 3 - PASSAGE 1 ..................................................... 87 22. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 3 - PASSAGE 3 ..................................................... 93 23. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 4 - PASSAGE 1 ..................................................... 95 24. CAMBRIDGE IELTS 9 – TEST 4 - PASSAGE 3 ..................................................... 99 25. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 1- PASSAGE 2 .................................................... 101 26. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 2 - PASSAGE 1 ................................................... 105 27. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 3 - PASSAGE 1 ................................................... 109 Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 3 28. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 3 - PASSAGE 2 ................................................... 112 29. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 3 - PASSAGE 3 ................................................... 118 30. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 4 - PASSAGE 1 ................................................... 121 31. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 4 - PASSAGE 2 ................................................... 126 32. CAMBRIDGE IELTS 8 – TEST 4 - PASSAGE 3 ................................................... 130 33. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 1- PASSAGE 2 .................................................... 134 34. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 1- PASSAGE 3 .................................................... 140 35. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 2 - PASSAGE 1 ................................................... 145 36. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 2 - PASSAGE 2 ................................................... 149 37. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 2 - PASSAGE 3 ................................................... 152 38. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 3 - PASSAGE 1 ................................................... 156 39. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 3 - PASSAGE 3 ................................................... 164 40. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 4 - PASSAGE 1 ................................................... 170 41. CAMBRIDGE IELTS 7 – TEST 4 - PASSAGE 2 ................................................... 175 42. CAMBRIDGE IELTS 5 – TEST 1- PASSAGE 1 .................................................... 180 43. CAMBRIDGE IELTS 5 – TEST 1- PASSAGE 2 .................................................... 184 44. CAMBRIDGE IELTS 5 – TEST 1- PASSAGE 3 .................................................... 187 Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 4 1. CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 1- PASSAGE 1 8. Methods for predicting the Earth’s population have recently changed => Answer: NOT GIVEN Key words: have recently changed In the first paragraph, the author just mentions that “applying the most conservative estimates to current demographic trends” to predict the future population. No information about recent changes in population predicting methods is given. So the answer is NOT GIVEN. => estimate = predict => population change = demographic trends Tạm dịch: 8. Các phương pháp dự đoán dân số trên Trái đất đã thay đổi gần đây => Đáp án: NOT GIVEN Từ khóa: đã thay đổi gần đây Trong đoạn văn đầu tiên, tác giả chỉ đề cập rằng “áp dụng phương pháp ước lượng dè dặt nhất đối với những xu hướng nhân khẩu học hiện nay” để dự đoán về dân số trong tương lai. Không có thông tin về những thay đổi trong các phương pháp dự đoán dân số được đưa ra. Vì vậy câu trả lời là “Không được đề cập”. => ước lượng = dự đoán => thay đổi dân số = xu hướng nhân khẩu học 9. Human beings are responsible for some of the destruction to food-producing land. => Answer: True Key words: responsible, destruction. In paragraph 3, “We despoiled most of the land we work, often turning verdant, natural ecozones into semi-arid deserts”. It means that human action is the cause of the damage to agricultural land. We destroyed most of the land we work, causing natural ecozones to be turned into semi-arid deserts. So the statement given is TRUE. Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 5 => ecozones = areas where there is a natural community of plants and animals => semi-arid = with little water Tạm dịch: 9. Loài người cần chịu trách nhiệm đối với một số nguyên nhân hủy hoại đất trồng trọt. => Đáp án: True Từ khóa: chịu trách nhiệm, nguyên nhân hủy hoại Trong đoạn 3, “Chúng ta chiếm đoạt hầu hết diện tích đất sử dụng và biến những khu sinh thái tự nhiên xanh tươi thành những sa mạc khô cằn nửa vời”. Điều này có nghĩa là hành động của con người chính là nguyên nhân đất trồng trọt bị hư hỏng. Chúng ta đã phá hủy hầu hết diện tích đất sử dụng, dẫn tới các khu sinh thái trở thành những sa mạc khô cằn nửa vời. Vì vậy nhận định đưa ra là đúng. => khu sinh thái = khu vực có một cộng đồng thiên nhiên bao gồm cây cối và sinh vật => khô cằn nửa mùa = khô khan ít nước 10. The crops produced in vertical farms will depend on the season. => Answer: False Key words: depend, seasons, produced At the beginning of paragraph 2, the author refers to an advantage of vertical farming which is “ sustainable production of a safe and varied food supply (through year-round production of all crops) Briefly, crops are produced in environmentally- controlled conditions and not influenced by natural conditions. The statement is FALSE. Tạm dịch: 10. Cây trồng được sản xuất từ nông trại cao tầng phụ thuộc vào mùa vụ. => Đáp án: False Từ khóa: phụ thuộc, mùa vụ, được sản xuất Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 6 Ở đầu đoạn văn 2, tác giả đã liên hệ tới một lợi ích của việc trồng cao tầng là “sản lượng ổn định của một nguồn cung thực phẩm an toàn và đa dạng (sản lượng quanh năm của tất cả các loại cây trồng)”. Tóm lại, cây trồng được sản xuất trong điều kiện kiểm soát về môi trường và không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện tự nhiên. Nhận định trên là sai. 11. Some damage to food crops is caused by climate change. => Answer: True Key words: climate change Paragraph 3 says “However, more often than not now, due to a rapidly changing climate, this is not what happens. Massive floods, long droughts, hurricanes and severe monsoons take their toll each year, destroying millions of tons of valuable crops”. So, due to climate change, adverse natural disasters result in destruction to numerous valuable crops. The statement is TRUE. =>crops = plants which are grown for food Tạm dịch: 11. Biến đổi khí hậu là nguyên nhân gây ra một vài thiệt hại với cây trồng. => Đáp án: True Từ khóa: biến đổi khí hậu Đoạn văn 3 nêu “Tuy nhiên, do một sự biến đổi khí hậu đột ngột, đây thường không phải những gì sẽ xảy ra. Những cơn lũ ồ ạt, hạn hán kéo dài, bão và những đợt gió mùa khắc nghiệt đều gây thiệt hại hàng năm, phá hủy hàng triệu tấn cây lương thực có giá trị. Do vậy, vì nguyên nhân biến đổi khí hậu, những thảm họa thiên nhiên có hại đã gây ra sự hủy hoại với số lượng lớn cây trồng có giá trị. Nhận định trên là đúng. => cây lương thực = cây được trồng làm lương thực 12. Fertilisers will be needed for certain crops in vertical farms. => Answer: False Key words: fertilisers needed Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 7 In the middle of paragraph 4, “All the food could be grown organically, eliminating theneed for herbicides, pesticides and fertilisers”. So, there is uploads/Litterature/ true-false.pdf
Documents similaires
-
19
-
0
-
0
Licence et utilisation
Gratuit pour un usage personnel Attribution requise- Détails
- Publié le Jan 20, 2021
- Catégorie Literature / Litté...
- Langue French
- Taille du fichier 1.7282MB